Từ điển Thiều Chửu
夾 - giáp
① Kèm cặp. Giữ cả hai bên gọi là giáp. Áo lót hai lần gọi là giáp y 夾衣 áo kép. ||② Gần. ||③ Cái díp, cái cặp để gắp đồ. ||④ Cái cặp đựng sách. ||⑤ Bến đỗ thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh
夾 - giáp
Như 夾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夾 - giáp
Cầm giữ — Ởi hai bên — Gần gụi — Kẹp lại — Hai lần vải. Kép.


夾攻 - giáp công || 夾衣 - giáp y || 接夾 - tiếp giáp ||